Tôi đã sử dụng máy chủ VPS cổ điển được gần vài năm. Lúc đầu tôi không để ý đến nó vì máy chủ VPS cổ điển là loại giá rẻ theo suy nghĩ thông thường thì không thể sử dụng máy chủ VPS giá rẻ. cho việc xây dựng trang web vì tôi đã sử dụng máy chủ VPS giá rẻ. Những người bạn sử dụng dịch vụ lưu trữ VPS sẽ biết rằng dịch vụ lưu trữ VPS thực sự đáng giá từng xu. Sau đó, máy chủ VPS cổ điển ra mắt dòng CN2 và đột nhiên có cảm giác rất nhanh. Tuy ban đêm hơi chậm nhưng tốc độ truy cập vào ban ngày quả thực là một ưu điểm lớn của CN2 VPS. Đặc biệt đối với CN2 GIA, nếu đường truyền không ùn tắc thì tốc độ mở website vẫn rất nhanh, nhất là khi tải file.
1. Bốn điểm kinh nghiệm sử dụng VPS cổ điển
Bây giờ chúng ta sẽ không nói về những ưu điểm của máy chủ VPS cổ điển. Ở đây chúng ta sẽ chỉ nói về những nhược điểm của
sau khi sử dụng nó: .
1.1 Đĩa IO không còn nhanh như trước
Mình vào trang web chính thức kiểm tra thì thấy gói SSD RAID-10 tốc độ IO của ổ cứng có thể đạt hơn 800MB/s trong lần thử nghiệm trước nhưng hiện tại chỉ còn 200MB/s. bắt đầu được đặt trước quá nhiều.
1,2 Băng thông dùng chung giảm dần
Thông báo chính thức của máy chủ VPS cổ điển là băng thông cổng G. Tuy nhiên, khi số lượng người dùng tăng lên, đặc biệt là vào ban đêm, các thử nghiệm đã phát hiện ra rằng băng thông dùng chung ít hơn một nửa so với trước đây. , quả thực có sự bất ổn.
1.3 Dây CN2 lúc tốt lúc xấu.
Chất lượng của dòng CN2 hình như không liên quan nhiều đến việc xây gạch nhưng đây là lời nhắc nhở cho các bạn lựa chọn dòng CN2. Dòng CN2 không hoàn hảo như tưởng tượng dạo gần đây CN2 bùng nổ suốt đêm. .
1.4 Máy chủ VPS không có khả năng anti-D
Trước đây, một người bạn đã nhắc tôi sao lưu trang web của mình thường xuyên khi đưa nó lên Bricklayer. Lý do là một khi VPS cổ điển bị xâm phạm, nó sẽ bị tắt hoặc ngắt kết nối Internet. Sau khi bị DDoSed vài lần, quả thực tôi không có khả năng chống lại DDoS và gục ngã ngay khi bị đánh, điều đó khá khó chịu.
2. Tổng hợp đánh giá VPS các phòng máy lớn
Máy chủ VPS cổ điển có tới 8 phòng máy, điều này đôi khi khiến mọi người gặp khó khăn trong việc lựa chọn. Hiện tại mình có VPS CN2 GT, CN2 GIA, Hong Kong và VPS thông thường của Bricklayer. Ở đây mình lập bảng sắp xếp dữ liệu đánh giá hosting VPS của từng phòng máy, không phải là gợi ý mà chỉ mang tính chất tham khảo.
3. Kiểm tra tốc độ máy chủ VPS cổ điển
IP test và tốc độ download của từng phòng máy của hosting VPS cổ điển như sau:
Vị trí phòng máy tính |
trung tâm dữ liệu |
Kiểm tra IP |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
HKHK_1 |
PCCW Hồng Kông |
23.252.97.148 |
Không có |
Không có |
Không có |
USCA_6 (DC6 CN2 GIA-E) |
Los Angeles CN2 GIA |
162.244.241.102 |
Không có |
Không có |
Không có |
USCA_9 (DC9 CN2 GIA) |
Los Angeles CN2 GIA |
65.49.131.102 |
Tôi đang ở no.com |
Tôi đang ở no.com |
Tôi đang ở no.com |
USCA_3 (DC3 CN2) |
Los Angeles CN2 (QN) |
23.252.103.101 |
Không có |
Không có |
Không có |
USCA_8 (DC8 CN2) |
Los Angeles CN2 (C3) |
23.252.99.102 |
Không có |
Không có |
Không có |
USCA_2 (DC2 QNET KVM) |
Los Angeles QNET |
23.252.96.201 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
USCA_2 (DC2 QNET OVZ) |
Los Angeles QNET |
104.194.76.20 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
USCA_4 (DC4 MCOM) |
Los Angeles COM |
98.142.136.11 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
USAZ_2 |
thành phố phượng hoàng |
198.35.46.28 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
USCA_FMT |
Fremont |
184.105.138.67 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
USNJ |
áo mới |
23.29.138.3 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
USNY_2 |
Newyork |
208.167.227.122 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
(Không xác định) |
Florida |
23.252.104.22 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
EUNL_3 |
nước Hà Lan |
45.62.120.202 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
CABC_1 |
CanadaVancouver |
172.93.32.16 |
100MB |
500 MB |
1000 MB |
|
|
|
|
|
|
4. Tất cả các gói VPS của Classic VPS
Hiện tại, tốt nhất và đắt nhất là gói CN2 GIA ECOMMERCE và gói thông thường CN2 GIA, tiếp theo là gói HONG KONG, cuối cùng là gói thông thường CN2 và gói thông thường KVM. Giá của các gói VPS khác nhau rất khác nhau. lựa chọn dựa trên điều kiện thực tế.
kết hợp |
Ký ức |
CPU |
ổ đĩa cứng |
chảy |
băng thông |
Giá/đô la |
Mục tiêu |
Nhận xét |
Gói CN2 GIA ECOMMERCE |
|
|
|
|
|
CN2 GIA-E |
0,5GB |
1 lõi |
10GB |
0,5TB |
1Gbps |
$49,99/năm |
Địa chỉ |
11 phòng máy bao gồm DC6 CN2 GIA-E có thể được di chuyển và lưu lượng không thay đổi. |
CN2 GIA-E |
1GB |
2 lõi |
20GB |
1TB |
2,5Gbps |
$65,99/nửa năm |
Địa chỉ |
11 phòng máy bao gồm DC6 CN2 GIA-E có thể được di chuyển và lưu lượng không thay đổi. |
CN2 GIA-E |
2GB |
3 lõi |
40GB |
2TB |
2,5Gbps |
69,99 USD/quý |
Địa chỉ |
11 phòng máy bao gồm DC6 CN2 GIA-E có thể được di chuyển và lưu lượng không thay đổi. |
CN2 GIA-E |
4GB |
4 hạt nhân |
80GB |
3TB |
2,5Gbps |
49,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
11 phòng máy bao gồm DC6 CN2 GIA-E có thể được di chuyển và lưu lượng không thay đổi. |
CN2 GIA-E |
8GB |
6 lõi |
160GB |
5TB |
5Gbps |
75,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
11 phòng máy bao gồm DC6 CN2 GIA-E có thể được di chuyển và lưu lượng không thay đổi. |
CN2 GIA-E |
16GB |
8 lõi |
320GB |
8TB |
5Gbps |
$139,99/tháng |
Địa chỉ |
11 phòng máy bao gồm DC6 CN2 GIA-E có thể được di chuyển và lưu lượng không thay đổi. |
CN2 GIA-E |
32GB |
10 lõi |
640GB |
10TB |
10Gbps |
$249,99/tháng |
Địa chỉ |
11 phòng máy bao gồm DC6 CN2 GIA-E có thể được di chuyển và lưu lượng không thay đổi. |
CN2 GIA-E |
64GB |
12 lõi |
1280GB |
12TB |
10Gbps |
$479,99/tháng |
Địa chỉ |
11 phòng máy bao gồm DC6 CN2 GIA-E có thể được di chuyển và lưu lượng không thay đổi. |
Gói CN2 GIA |
|
|
|
|
|
CN2 GIA |
1GB |
2 lõi |
20GB |
1TB |
1Gbps |
25,99 USD/quý |
Địa chỉ |
10 phòng máy tính bao gồm DC9 CN2 GIA có thể được di chuyển mà không làm thay đổi luồng lưu lượng. |
CN2 GIA |
2GB |
3 lõi |
40GB |
2TB |
1Gbps |
$51,99/quý |
Địa chỉ |
10 phòng máy tính bao gồm DC9 CN2 GIA có thể được di chuyển mà không làm thay đổi luồng lưu lượng. |
CN2 GIA |
4GB |
4 hạt nhân |
80GB |
3TB |
1Gbps |
32,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
10 phòng máy tính bao gồm DC9 CN2 GIA có thể được di chuyển mà không làm thay đổi luồng lưu lượng. |
CN2 GIA |
8GB |
6 lõi |
160GB |
5TB |
1Gbps |
62,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
10 phòng máy tính bao gồm DC9 CN2 GIA có thể được di chuyển mà không làm thay đổi luồng lưu lượng. |
CN2 GIA |
16GB |
8 lõi |
320GB |
8TB |
1Gbps |
$119,99/tháng |
Địa chỉ |
10 phòng máy tính bao gồm DC9 CN2 GIA có thể được di chuyển mà không làm thay đổi luồng lưu lượng. |
Gói CN2 GT |
|
|
|
|
|
CN2 |
1GB |
1 lõi |
20GB |
1TB |
1Gbps |
$49,99/năm |
Địa chỉ |
9 phòng máy tính bao gồm CN2 có thể được di chuyển mà không làm thay đổi lưu lượng truy cập. |
CN2 |
2GB |
1 lõi |
40GB |
2TB |
1Gbps |
$52,99/nửa năm |
Địa chỉ |
9 phòng máy tính bao gồm CN2 có thể được di chuyển mà không làm thay đổi lưu lượng truy cập. |
CN2 |
4GB |
2 lõi |
80GB |
3TB |
1Gbps |
$59,99/quý |
Địa chỉ |
9 phòng máy tính bao gồm CN2 có thể được di chuyển mà không làm thay đổi lưu lượng truy cập. |
CN2 |
8GB |
2 lõi |
160GB |
5TB |
1Gbps |
39,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
9 phòng máy tính bao gồm CN2 có thể được di chuyển mà không làm thay đổi lưu lượng truy cập. |
CN2 |
16GB |
3 lõi |
320GB |
8TB |
1Gbps |
79,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
9 phòng máy tính bao gồm CN2 có thể được di chuyển mà không làm thay đổi lưu lượng truy cập. |
Gói phòng máy tính Hồng Kông |
|
|
|
|
|
HK |
2GB |
2 lõi |
40GB |
0,5TB |
1Gbps |
89,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
PCCW Hồng Kông, không thể tháo rời. |
HK |
4GB |
4 hạt nhân |
80GB |
1TB |
1Gbps |
$155,99/tháng |
Địa chỉ |
PCCW Hồng Kông, không thể tháo rời. |
HK |
8GB |
6 lõi |
160GB |
2TB |
1Gbps |
$299,99/tháng |
Địa chỉ |
PCCW Hồng Kông, không thể tháo rời. |
HK |
16GB |
8 lõi |
320GB |
4TB |
1Gbps |
$589,99/tháng |
Địa chỉ |
PCCW Hồng Kông, không thể tháo rời. |
Gói thông thường KVM của Mỹ |
|
|
|
|
|
KVM |
1GB |
2 lõi |
20GB |
1TB |
1Gbps |
$49,99/năm |
Địa chỉ |
Có thể di chuyển 9 phòng máy CN2, lưu lượng đến CN2 là 1/3) |
KVM |
2GB |
3 lõi |
40GB |
2TB |
1Gbps |
$52,99/nửa năm |
Địa chỉ |
Có thể di chuyển 9 phòng máy CN2, lưu lượng đến CN2 là 1/3) |
KVM |
4GB |
4 hạt nhân |
80GB |
3TB |
1Gbps |
19,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
Có thể di chuyển 9 phòng máy CN2, lưu lượng đến CN2 là 1/3) |
KVM |
8GB |
5 lõi |
160GB |
4TB |
1Gbps |
39,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
Có thể di chuyển 9 phòng máy CN2, lưu lượng đến CN2 là 1/3) |
KVM |
16GB |
6 lõi |
320GB |
5TB |
1Gbps |
79,99 USD/tháng |
Địa chỉ |
Có thể di chuyển 9 phòng máy CN2, lưu lượng đến CN2 là 1/3) |
KVM |
24GB |
7 lõi |
480GB |
6TB |
1Gbps |
$119,99/tháng |
Địa chỉ |
Có thể di chuyển 9 phòng máy CN2, lưu lượng đến CN2 là 1/3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|